Administrative Procedure List Administrative Procedure List

  • Ban ISO
    • Ban ISO
    • Lĩnh vực Quy trình hệ thống
    • Lĩnh vực Bản mô tả
    • Lĩnh vực Mục tiêu chất lượng
    • Lĩnh vực Chính sách
  • Nội vụ
    • Tôn giáo
    • Thi đua khen thưởng
  • Văn hoá
    • Văn hoá
    • Giáo dục
  • Tư pháp
    • Hộ tịch
    • Chứng thực
    • Nuôi con nuôi
    • Bồi thường nhà nước
    • Hoà giải ở cơ sở
    • Phổ biến giáo dục pháp luật
  • Tài nguyên môi trường
    • Đất đai
    • Môi trường
  • Nông nghiệp - Đường thuỷ - Công thương
    • Phòng chống thiên tai
    • Bảo hiểm nông nghiệp
    • Trồng trọt
    • Thủy lợi
    • Khoa học công nghệ và Môi trường
    • Đường thuỷ nội địa
    • Công thương
  • Lao động thương binh xã hội
    • Người có công
    • Bảo trợ xã hội
    • Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo
    • Phòng chống tệ nạn xã hội
    • Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
    • Giáo dục nghề nghiệp
  • Y tế
    • Y tế
  • Thanh tra
    • Tiếp dân
    • Phòng chống tham nhũng
  • Dân tộc
    • Dân tộc
Ordinal number Tên tài liệu Mã số/Mã tra cứu Mã QR
1 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp TTO.BHNN.01
2 Mục tiêu chất lượng TTO.BISO.MTCL
3 Mục tiêu chất lượng lĩnh vực Tài chính Kế toán TTO.BISO.MTCL.TCKT
4 Mục tiêu chất lượng lĩnh vực Tư pháp TTO.BISO.MTCL.TPHT
5 Mục tiêu chất lượng lĩnh vực Văn hóa TTO.BISO.MTCL.VH
6 Mục tiêu chất lượng lĩnh vực địa chính môi trường TTO.BISO.MTCL.ĐCXD
7 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số TTO.DT.01
8 Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số TTO.DT.02
9 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gốc Gen và chia sẻ lợi ích TTO.KHCNMT.01
10 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em TTO.LĐTBXH.BTXH.01
11 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố TTO.LĐTBXH.BTXH.02
12 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) TTO.LĐTBXH.BTXH.03
13 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng TTO.LĐTBXH.BTXH.04
14 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc TW TTO.LĐTBXH.BTXH.05
15 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (QT 06-BTXH) TTO.LĐTBXH.BTXH.06
16 Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp TTO.LĐTBXH.BTXH.07
17 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng TTO.LĐTBXH.BTXH.08
18 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở TTO.LĐTBXH.BTXHGN.01
19 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn TTO.LĐTBXH.BTXHGN.02
20 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật TTO.LĐTBXH.BTXHGN.03